🔍
Search:
TỪNG NGƯỜI
🌟
TỪNG NGƯỜI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
각각의 사람. 또는 각각의 것.
1
TỪNG NGƯỜI, TỪNG CÁI:
Từng người. Hoặc từng cái.
-
☆
Danh từ
-
1
한 사람 한 사람.
1
MỖI NGƯỜI, TỪNG NGƯỜI:
Từng người từng người một.
-
☆☆
Phó từ
-
1
사람마다 따로따로.
1
TỪNG NGƯỜI, RIÊNG MỖI NGƯỜI:
Riêng biệt từng người một.
-
☆☆
Danh từ
-
1
각각의 사람. 또는 각각 자기 자신.
1
TỪNG NGƯỜI, BẢN THÂN MỖI NGƯỜI:
Từng người một. Hoặc từng bản thân mình.
-
Phó từ
-
1
각자 따로.
1
TỪNG NGƯỜI MỘT, RIÊNG TỪNG NGƯỜI MỘT:
Riêng mỗi từng người một.
-
☆☆
Phó từ
-
1
하나씩 하나씩.
1
TỪNG CÁI, TỪNG THỨ:
Từng cái một, từng cái một.
-
4
한 사람씩 한 사람씩.
4
TỪNG NGƯỜI:
Từng người một, từng người một.
-
2
하나씩 자세하게.
2
TỪNG CHI TIẾT:
Một cách chi tiết từng cái một.
-
3
여러 가지 조건에 그때그때마다.
3
TỪNG LÚC, TỪNG CHÚT:
Mỗi lúc mỗi lúc với nhiều điều kiện.
-
☆☆
Phó từ
-
1
하나씩 하나씩.
1
TỪNG CÁI TỪNG CÁI:
Từng cái một, từng cái một.
-
2
한 사람씩 한 사람씩.
2
TỪNG NGƯỜI TỪNG NGƯỜI:
Từng người một, từng người một.
-
3
하나씩 자세하게.
3
TỪNG CHI TIẾT:
Một cách chi tiết từng cái một.
-
4
여러 가지 조건에 그때그때마다.
4
TỪNG LÚC TỪNG LÚC:
Từng lúc từng lúc với nhiều điều kiện.
🌟
TỪNG NGƯỜI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1.
여럿이 어떤 일을 할 때, 일정한 시간 동안 한 사람씩 차례를 바꾸다.
1.
THAY PHIÊN, THAY CA:
Khi nhiều người làm một công việc nào đó, trong một khoảng thời gian nhất định, thay đổi luân phiên từng người một.
-
2.
일정한 시간 동안 어떤 행동이 미치는 대상들의 차례를 자꾸 바꾸다.
2.
LUÂN PHIÊN:
Liên tục đổi lượt của các đối tượng mà hành động nào đó tác động đến trong một thời gian nhất định.
-
3.
둘 이상의 대상을 잠시 동안 하나씩 차례로 상대하다.
3.
LẦN LƯỢT:
Hai đối tượng đối đầu nhau lần lượt từng người một trong chốc lát.
-
☆
Danh từ
-
1.
한 사람 한 사람.
1.
MỖI NGƯỜI, TỪNG NGƯỜI:
Từng người từng người một.
-
Phó từ
-
1.
차례에 따라 하나씩 순서 있게.
1.
MỘT CÁCH LẦN LƯỢT, THEO THỨ TỰ:
Một cách từng người một, theo thứ tự một cách có trật tự.
-
Động từ
-
1.
각자의 몫이 알맞게 나뉘어 정해지다.
1.
ĐƯỢC PHÂN CÔNG, ĐƯỢC ẤN ĐỊNH, ĐƯỢC PHÂN ĐỊNH:
Phần của từng người được phân chia và định ra một cách phù hợp.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
사람마다 따로따로.
1.
TỪNG NGƯỜI, RIÊNG MỖI NGƯỜI:
Riêng biệt từng người một.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
하나씩 하나씩.
1.
TỪNG CÁI TỪNG CÁI:
Từng cái một, từng cái một.
-
2.
한 사람씩 한 사람씩.
2.
TỪNG NGƯỜI TỪNG NGƯỜI:
Từng người một, từng người một.
-
3.
하나씩 자세하게.
3.
TỪNG CHI TIẾT:
Một cách chi tiết từng cái một.
-
4.
여러 가지 조건에 그때그때마다.
4.
TỪNG LÚC TỪNG LÚC:
Từng lúc từng lúc với nhiều điều kiện.
-
☆
Phó từ
-
1.
저마다 각각.
1.
RIÊNG BIỆT:
Từng cái, từng người.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
하나씩 하나씩.
1.
TỪNG CÁI, TỪNG THỨ:
Từng cái một, từng cái một.
-
4.
한 사람씩 한 사람씩.
4.
TỪNG NGƯỜI:
Từng người một, từng người một.
-
2.
하나씩 자세하게.
2.
TỪNG CHI TIẾT:
Một cách chi tiết từng cái một.
-
3.
여러 가지 조건에 그때그때마다.
3.
TỪNG LÚC, TỪNG CHÚT:
Mỗi lúc mỗi lúc với nhiều điều kiện.
-
Động từ
-
1.
각자의 몫을 알맞게 나누어 정하여 주다.
1.
PHÂN CÔNG, ẤN ĐỊNH, PHÂN ĐỊNH:
Phân chia và định ra phần của từng người một cách phù hợp.
-
Danh từ
-
1.
한 사람씩 이름을 불러 인원이 맞는가를 알아봄.
1.
SỰ ĐIỂM DANH:
Việc gọi tên từng người và điều tra xem số người có đúng không.
-
Danh từ
-
1.
여러 사람이 각자 자기에게 이로운 것을 따지고 서로 다투는 것.
1.
SỰ TRANH CHẤP, SỰ TRANH CÃI LỢI ÍCH, SỰ PHÂN TRANH:
Việc một số người cãi cọ với nhau và làm rõ cãi lợi đối với từng người.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 단체나 조직을 이루는 한 사람 한 사람.
1.
CÁ NHÂN:
Từng người từng người tạo nên tổ chức hay tập thể nào đó.
-
Phó từ
-
1.
각자 따로.
1.
TỪNG NGƯỜI MỘT, RIÊNG TỪNG NGƯỜI MỘT:
Riêng mỗi từng người một.